Chuong trinh phat thanh An Binh Hanh Phuc duoc thiet lap de rao giang Phuc Am Doi Doi cua Duc Chua Gie su Cuu The cho nguoi Viet. Nguoi ta song chang phai chi nho banh ma thoi, ma con nho moi loi phan ra tu mieng Duc Chua Troi
Cái lưỡi, kiểm soát lời nói, tội lỗi // Tongue, word control, sin;Bởi Adventist World Radio
Món nợ làm Cha, người cha, tình yêu thương // Debt to father, father, love ;Bởi Adventist World Radio
Mở mắt tôi, sự sáng, đón nhận Cứu Chúa // Open my eyes, the light, received Savior;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Đức tin và ân điển // Faith and grace
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Đức tin và ân điển, ân điển của Đức Chúa Trời, Niềm tin vào Đấng Cơ Đốc // Faith and grace, grace of God, faith in Christ;Bởi Adventist World Radio
Muối của đất, bản chất của Cơ Đốc nhân, sự trao giảng lời Chúa // Salt of the earth, the nature of the Christian, the preaching of the word of God;Bởi Adventist World Radio
Tham vọng, sự thỏa lòng, Những mong muốn của con người // Ambition, Satisfaction, Human Desires ;Bởi Adventist World Radio
Sự khiêm nhường, đặc tính tốt của Cơ Đốc nhân, Học theo Đức Chúa Trời // Humility, Good Personality of the Christian, Follow God ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Tin mừng về sự chết // Good news about death
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Tin mừng về sự chết, sự chết, niền tin vào Đấng Cơ Đốc // Good news about death, death, faith in Christ;Bởi Adventist World Radio
Lòng nhân từ, tình yêu thương của Chúa, sự tha thứ // Mercy, God's love, forgiveness;Bởi Adventist World Radio
Vâng phục Chúa, sự tin kính, Theo Chúa // Obedient to God, godliness, following God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Quyền phép biến đổi qua ân điển // The power to transform through grace
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Quyền phép biến đổi qua ân điển, ân điển của Đức Chúa Trời, Quyền phép trong tay Chúa // The power to transform through grace, the grace of God, the power in God's hands;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sự Ban Phước của Đức Chúa Trời // God's Blessed
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sự Ban Phước của Đức Chúa Trời, Ơn phước, Món Quà Thiên thượng // God's Blessed, Blessed, Heavenly Gift;Bởi Adventist World Radio
Vượt qua sự chết, chiến thắng tội lỗi, sự chết // Overcoming death, winning over sin, death;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Nét đẹp trong sự thờ phượng // Beauty in worship
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Nét đẹp trong sự thờ phượng, sự thờ phượng đầy ơn phước, sự thờ phượng // Beauty in worship, worship full of blessings, worship;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Điều răn của Đức Chúa Trời // The Law of God
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Điều răn của Đức Chúa Trời, luật pháp, sự bảo vệ của luật pháp // The Law of God, the Law, the Protection of the Law;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cuộc đua thuộc linh // Spiritual race
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cuộc đua thuộc linh, cuộc chiến tâm linh, sự đấu tranh // Spiritual race, spiritual war, struggle;Bởi Adventist World Radio
Lời chứng, đời sống Cơ Đốc Nhân, Sự rao truyền mạnh mẽ // Testimony, Christian Life, Strong preaching;Bởi Adventist World Radio
Chúa là tình yêu, tình yêu thương, Đức Chúa Trời // God is love, love, God ;Bởi Adventist World Radio
Bài học làm người, bài học cuộc sống, trở nên một con người // Man-made lesson, life lesson, become a human;Bởi Adventist World Radio
Sống vui, đời sống tin kính, sự lạc quan // Happy life, godly life, optimism;Bởi Adventist World Radio
Sự phán xét, tiêu chí đánh giá, tội lỗi // Judgment, evaluation criteria, sin;Bởi Adventist World Radio
Lời cầu nguyện, Thông công với Chúa, Sự cứu chuộc // Prayer, fellowship with God, Redemption;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Tin mừng về Đức Chúa Trời // Good news about God
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Tin mừng về Đức Chúa Trời, niềm vui trong Chúa, sự cứu rỗi // Good news about God, joy in God, salvation;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sự ban cho của Đức Chúa Trời // God's blessings
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sự ban cho của Đức Chúa Trời, Ơn phước đến từ Chúa, nhận lãnh ơn phước // God's blessings, blessings from the Lord, blessings;Bởi Adventist World Radio
Món quà giáng sinh, ân điển, sự cứu chuộc // Christmas gift, grace, redemption;Bởi Adventist World Radio
Nhịn nhục, đức tín cao quý, đời sống gương mẫu // Patience, noble faith, exemplary life;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Tinh thần lạc quan tuyệt đối // The spirit of absolute optimism
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Tinh thần lạc quan tuyệt đối, sự lạc quan, sự trông cậy // The spirit of absolute optimism, optimism, hope;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cần có Thánh Linh trong sứ mạng // Spirit in the mission
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cần có Thánh Linh trong sứ mạng, Đức Thánh Linh, sự soi sáng trong sứ mạng // Spirit in the mission, the Holy Spirit, the enlightenment in the mission;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sự dạy dỗ trong gia đình // Family teaching
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sự dạy dỗ trong gia đình, xây dựng gia đình ơn phước, gia đình hạnh phúc // Family teaching, family building blessings, happy family;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Vụ án Giu-đa Ích-ca-ri-ốt // Judgment of Judas Iscariot
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Vụ án Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, tội lỗi, thay đổi quan điểm // Judgment of Judas Iscariot, sin, change of view;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Hành trình về thiên quốc // Journey to heaven
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Hành trình về thiên quốc, thuộc về Chúa, ý muốn của Chúa // Journey to heaven, God, God's will;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Ba mẹ cần sự giúp đỡ // Parents need help
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Ba mẹ cần sự giúp đỡ, sự giúp đỡ, cha mẹ // Parents need help, help, parents;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Săn sóc con cái // Caring for children
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Săn sóc con cái, sự yêu thương con cái, sự dạy dỗ con cái // Caring for children, loving children, teaching children;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Hai sự thật trong đời // Two truths in life
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Hai sự thật trong đời, đối mặt với hiện thực, Cuộc sống // Two truths in life, face reality, Life;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Gia đình cùng học Kinh Thánh // Family Bible study
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Gia đình cùng học Kinh Thánh, Gia đình cùng theo Chúa, gia đình trung tín // Family Bible study, Family with God, faithful family;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Làm gì trong lúc khó khăn? // What to do during difficult times?
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Làm gì trong lúc khó khăn?, vượt qua thử thách, lời cầu nguyện // What to do during difficult times?, overcome challenges, prayers ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Hội Thánh của Đức Chúa Trời // God's church
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Hội Thánh của Đức Chúa Trời, hội thánh còn sót lại, gia đình của Đức Chúa Trời // God's church, remnant church, God's family;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Thuận hòa theo ân điển // Consoling by grace
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Thuận hòa theo ân điển, sự hòa thuận, ân điển của Đức Chúa Trời // Consoling by grace, harmony, grace of God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chúa Giê-su trong đến thánh // Jesus in the Shrine
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chúa Giê-su trong đến thánh, Đức Chúa Giê-su, sự cầu thay // Jesus in the Shrine , Jesus, intercession;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Người cha mà Đức Chúa Trời mong đợi // The father whom God expects
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Người cha mà Đức Chúa Trời mong đợi, người cha theo ý Chúa, người làm cha // The father whom God expects, the father in God's will, the father;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Một định hướng đích thực // A true direction
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Một định hướng đích thực, tầm nhìn, mục đích hướng đến // A true direction, vision, purpose towards;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Đời sống của bạn là gi? // What is your life?
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Đời sống của bạn là gi?, cuộc sống, niềm tin vào Đấng Cơ Đốc // What is your life?, life, faith in Christ;Bởi Adventist World Radio
Sự ăn năn, thay đổi lối sống, Quay về với Chúa // Penitence, change of lifestyle, Return to God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Gia đình người Cơ Đốc // Christian family
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Gia đình người Cơ Đốc, gia đình, gia đình mẫu mực // Christian family, family, model family;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Tin tưởng vào Kinh Thánh // Believe in the Bible
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Tin tưởng vào Kinh Thánh, lời sự sống, quyền năng của Kinh thánh // Believe in the Bible, the Word of Life, the Power of the Bible ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Hạnh phúc của cuộc đời // Happiness of life
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Hạnh phúc của cuộc đời, Để có được sự bình an, Hạnh phúc // Happiness of life, To have peace, Happiness ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Người mãi lo việc vặt // People always care for chores
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Người mãi lo việc vặt, điều quan trọng trong cuộc đời, lắng nghe lời Chúa // People always care for chores, important in life, listen to God;Bởi Adventist World Radio
Đấng chăn chiên, Đấng nhân từ, Tình yêu thương // Shepherd, Benevolent, Love;Bởi Adventist World Radio