Artwork

Nội dung được cung cấp bởi Georgia Gunning. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Georgia Gunning hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Player FM - Ứng dụng Podcast
Chuyển sang chế độ ngoại tuyến với ứng dụng Player FM !

Episode 3: Verb 'To Have' - Puntata 3: Verbo 'Avere'

9:28
 
Chia sẻ
 

Manage episode 311386162 series 3116811
Nội dung được cung cấp bởi Georgia Gunning. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Georgia Gunning hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

Ciao! Welcome to the third episode of Language Lessons For Mum!

Check out the FREE online course that complements this podcast. There you'll find downloadable vocabulary transcripts from the episodes, quizzes and more. Join now at: https://georgias-online-academy-of-language-goals.teachable.com

Follow me on facebook: https://www.facebook.com/GOALs.Georgia/

Check out my website: https://georgialanguagegoals.wordpress.com

Email me at: goals.georgia@gmail.com

Below are the words and phrases from this episode:

Key: SING/S – singular, PL – plural, INF - informal.

Avere - To have

Io ho - I have (hint if you're reading along: h is silent)

Tu hai - You have SING

Lui, lei ha - He, she has (hint if you're reading along: h is silent)

Noi abbiamo - We have

Voi avete - You have PL

Loro hanno - They have (hint if you're reading along: h is silent)

Ho cinquantadue anni. - I'm 52 years old. (Lit. I have 52 years).

Quanti anni hai? - How old are you? INF (Lit. How many years do you have?).

Ho ventitrè anni. - I'm 23 years old. (Lit. I have 23 years).

Hai mal di testa? - Do you have a headache? SING

Sì, ho mal di testa. - Yes, I have a headache.

No, non ho mal di testa. - No, I don’t have a headache.

Hai fame? - Are you hungry? SING

Hai sete? - Are you thirsty? SING

Lei ha un raffreddore. - She has a cold.

Lui ha mal di stomaco. - He has a stomach ache.

Abbiamo buone notizie. - We have good news.

Avete figli? - Do you have children? PL

Hanno due gatti? – Do they have two cats?

Sì, hanno due gatti. - Yes, they have two cats.

No, non hanno gatti. - No, they don't have cats.

Hanno due cani. - They have two dogs.

Mangiare - To eat

Cosa ti piace mangiare? - What do you like to eat? INF

Mi piace mangiare la pasta. - I like to eat pasta.

Mi piace mangiare l’insalata. - I like to eat salad.

Mi piace mangiare tutto! - I like to eat everything!

  continue reading

8 tập

Artwork
iconChia sẻ
 
Manage episode 311386162 series 3116811
Nội dung được cung cấp bởi Georgia Gunning. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Georgia Gunning hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

Ciao! Welcome to the third episode of Language Lessons For Mum!

Check out the FREE online course that complements this podcast. There you'll find downloadable vocabulary transcripts from the episodes, quizzes and more. Join now at: https://georgias-online-academy-of-language-goals.teachable.com

Follow me on facebook: https://www.facebook.com/GOALs.Georgia/

Check out my website: https://georgialanguagegoals.wordpress.com

Email me at: goals.georgia@gmail.com

Below are the words and phrases from this episode:

Key: SING/S – singular, PL – plural, INF - informal.

Avere - To have

Io ho - I have (hint if you're reading along: h is silent)

Tu hai - You have SING

Lui, lei ha - He, she has (hint if you're reading along: h is silent)

Noi abbiamo - We have

Voi avete - You have PL

Loro hanno - They have (hint if you're reading along: h is silent)

Ho cinquantadue anni. - I'm 52 years old. (Lit. I have 52 years).

Quanti anni hai? - How old are you? INF (Lit. How many years do you have?).

Ho ventitrè anni. - I'm 23 years old. (Lit. I have 23 years).

Hai mal di testa? - Do you have a headache? SING

Sì, ho mal di testa. - Yes, I have a headache.

No, non ho mal di testa. - No, I don’t have a headache.

Hai fame? - Are you hungry? SING

Hai sete? - Are you thirsty? SING

Lei ha un raffreddore. - She has a cold.

Lui ha mal di stomaco. - He has a stomach ache.

Abbiamo buone notizie. - We have good news.

Avete figli? - Do you have children? PL

Hanno due gatti? – Do they have two cats?

Sì, hanno due gatti. - Yes, they have two cats.

No, non hanno gatti. - No, they don't have cats.

Hanno due cani. - They have two dogs.

Mangiare - To eat

Cosa ti piace mangiare? - What do you like to eat? INF

Mi piace mangiare la pasta. - I like to eat pasta.

Mi piace mangiare l’insalata. - I like to eat salad.

Mi piace mangiare tutto! - I like to eat everything!

  continue reading

8 tập

Tất cả các tập

×
 
Loading …

Chào mừng bạn đến với Player FM!

Player FM đang quét trang web để tìm các podcast chất lượng cao cho bạn thưởng thức ngay bây giờ. Đây là ứng dụng podcast tốt nhất và hoạt động trên Android, iPhone và web. Đăng ký để đồng bộ các theo dõi trên tất cả thiết bị.

 

Hướng dẫn sử dụng nhanh