Artwork

Nội dung được cung cấp bởi Masa Sensei. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Masa Sensei hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Player FM - Ứng dụng Podcast
Chuyển sang chế độ ngoại tuyến với ứng dụng Player FM !

Episode 106 - How to use "te + okimasu (to do something in advance, to leave as it is)

12:45
 
Chia sẻ
 

Manage episode 333959723 series 3279748
Nội dung được cung cấp bởi Masa Sensei. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Masa Sensei hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

- Check my video for more details! -

https://www.youtube.com/watch?v=60w0p34rb1I&t=187s

==========================================================

【てForm + おきます】

①To complete a necessary action before certain time. To finish an action beforehand.

出かける前に朝ごはんを食べておきます。

Dekakeru mae ni asa gohan wo tabete okimasu.

I will eat breakfast in advance before I leave.

旅行(りょこう)の前(まえ)に切符(きっぷ)を買(か)っておきます。

I will buy a ticket before the trip.

試験(しけん)の前(まえ)に勉強(べんきょう)をしておきました。

I studied before the exam.

友達(ともだち)が来(く)る前(まえ)にビールを買っておいてください。

Please buy beer before my friends come.

寝(ね)る前(まえ)に薬(くすり)を飲(の)んでおいたほうがいいです。

It is better to take medicine before going to bed.

②To maintain a certain situation as it is. To leave something as it is.

This will apply when you would like to express actions that you would like to continuously be done, or to not stop.

窓を閉めておきます。

Mado wo shimete okimasu!

I will keep the window closed!

子供(こども)をソファーの上(うえ)で寝(ね)かせておきました。

I will leave my child sleep on the sofa.

夕方(ゆうがた)まで部屋(へや)のドアを開(あ)けておきました。

I kept the door of the room open until the evening.

熱(あつ)くなるまで水(みず)を出(だ)しておこう。

Let's leave the water run until it gets hot.

テーブルの上(うえ)に本(ほん)を置(お)いておかないでください。

Please do not leave the book on the table.

[Casual speach]

ておきます:っとく

ておきました:っといた

切符(きっぷ)買(か)っとくね!

I will buy a ticket in advance!

切符(きっぷ)買(か)っといたよ!

I bought a ticket in advance!

ここにおいとこう!

I will leave it here.

そこにおいといたほうがいいよ!

It is better to leave it there.

でおきます:どく

でおきました:どいた

この本(ほん)を読(よ)んどくね!

I will read this book in advance!

この本(ほん)を読(よ)んどいた!

I read this book in advance!

薬(くすり)を飲(の)んどこう!

I will take the medicine in advance!

薬(くすり)を飲(の)んどいたほうがいいよ!

It is better to take the medicince in advance.

===============================================

Check out my Youtube Channel!

Wanna support me?

Follow my Instagram!!

Follow my Facebook!!

===============================================

  continue reading

170 tập

Artwork
iconChia sẻ
 
Manage episode 333959723 series 3279748
Nội dung được cung cấp bởi Masa Sensei. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Masa Sensei hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

- Check my video for more details! -

https://www.youtube.com/watch?v=60w0p34rb1I&t=187s

==========================================================

【てForm + おきます】

①To complete a necessary action before certain time. To finish an action beforehand.

出かける前に朝ごはんを食べておきます。

Dekakeru mae ni asa gohan wo tabete okimasu.

I will eat breakfast in advance before I leave.

旅行(りょこう)の前(まえ)に切符(きっぷ)を買(か)っておきます。

I will buy a ticket before the trip.

試験(しけん)の前(まえ)に勉強(べんきょう)をしておきました。

I studied before the exam.

友達(ともだち)が来(く)る前(まえ)にビールを買っておいてください。

Please buy beer before my friends come.

寝(ね)る前(まえ)に薬(くすり)を飲(の)んでおいたほうがいいです。

It is better to take medicine before going to bed.

②To maintain a certain situation as it is. To leave something as it is.

This will apply when you would like to express actions that you would like to continuously be done, or to not stop.

窓を閉めておきます。

Mado wo shimete okimasu!

I will keep the window closed!

子供(こども)をソファーの上(うえ)で寝(ね)かせておきました。

I will leave my child sleep on the sofa.

夕方(ゆうがた)まで部屋(へや)のドアを開(あ)けておきました。

I kept the door of the room open until the evening.

熱(あつ)くなるまで水(みず)を出(だ)しておこう。

Let's leave the water run until it gets hot.

テーブルの上(うえ)に本(ほん)を置(お)いておかないでください。

Please do not leave the book on the table.

[Casual speach]

ておきます:っとく

ておきました:っといた

切符(きっぷ)買(か)っとくね!

I will buy a ticket in advance!

切符(きっぷ)買(か)っといたよ!

I bought a ticket in advance!

ここにおいとこう!

I will leave it here.

そこにおいといたほうがいいよ!

It is better to leave it there.

でおきます:どく

でおきました:どいた

この本(ほん)を読(よ)んどくね!

I will read this book in advance!

この本(ほん)を読(よ)んどいた!

I read this book in advance!

薬(くすり)を飲(の)んどこう!

I will take the medicine in advance!

薬(くすり)を飲(の)んどいたほうがいいよ!

It is better to take the medicince in advance.

===============================================

Check out my Youtube Channel!

Wanna support me?

Follow my Instagram!!

Follow my Facebook!!

===============================================

  continue reading

170 tập

Tất cả các tập

×
 
Loading …

Chào mừng bạn đến với Player FM!

Player FM đang quét trang web để tìm các podcast chất lượng cao cho bạn thưởng thức ngay bây giờ. Đây là ứng dụng podcast tốt nhất và hoạt động trên Android, iPhone và web. Đăng ký để đồng bộ các theo dõi trên tất cả thiết bị.

 

Hướng dẫn sử dụng nhanh