AWR Vietnamese from Hanoi
Xin Chúa an ủi và xoa dịu những tấm lòng bi thương, lấp đầy những tấm lòng đang tìm kiếm chân lý và ban phước trên những tấm lòng tiếp rước Chúa Jesus!
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Lời chứng của Chúa Giê-su // The testimony of Jesus
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Lời chứng của Chúa Giê-su, lời chứng, nhân chứng // The testimony of Jesus, testimony, witnessesBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Tạo dựng con người // Creation of man
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Tạo dựng con người, sự sáng thế, lịch sử loài người // Creation of man, the foundation of the world, human historyBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Bảy bài học làm người // Seven lessons as people
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Bảy bài học làm người, làm người, bài học cuộc sống // Seven lessons as people, as humans, life lessonsBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Nguồn năng lực sống // Life energy source
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Nguồn năng lực sống, nguồn sống, năng lượng // Life energy source, the source of life, energyBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chẳng vui về sự không công bình // Rejoiceth about unrighteousness
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chẳng vui về sự không công bình, sụ công bình, đời sống Cơ Đốc Nhân // Rejoiceth about unrighteousness, righteousness, Christian lifeBởi Adventist World Radio
Tâm hồn trong sáng, lạc quan, tận hưởng cuộc sống // Pure soul, optimistic, enjoy lifeBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Không làm điều trái phép // Do not illegal
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Không làm điều trái phép, việc làm sai trái, hành động đúng // Do not illegal, wrong doings, right actionsBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cách giải quyết mâu thuẫn trong gia đình // How to resolve conflict in the family
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cách giải quyết mâu thuẫn trong gia đình, gia đình, mâu thuẫn gia đình // How to resolve conflict in the family, family, family conflictsBởi Adventist World Radio
Chớ ngã lòng, vững lòng, không bỏ cuộc // Don’t discouragement, reassured, never give upBởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio
Phước, lòng khó khăn, sự nghèo khó // Blessing, heart trouble, povertyBởi Adventist World Radio
Ơn đền nghĩa đáp, ơn nghĩa, lòng biết ơn // Reward, favor, gratitudeBởi Adventist World Radio
Sự công bình, sống công bình, đời sống Cơ Đốc Nhân // Righteousness, righteous life, Christian lifeBởi Adventist World Radio
Sống khôn ngoan, người dại, sống theo ý Chúa // Wise life, foolish man, lifestyleBởi Adventist World Radio
Kẻ ơn trời, tạ ơn, lòng biết ơn // Godsend, thanks, gratitudeBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước của dân được cứu // Blessing of the people are saved
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước của dân được cứu, dân được cứu, ơn phước // Blessing of the people are saved, saved people, blessingBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Bảo vệ hạnh phúc vợ chồng // Protect happy couple
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Bảo vệ hạnh phúc vợ chồng, tình cảm vợ chồng, hạnh phúc gia đình // Protect happy couple, affectionate couple, happy familyBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Đất nước của Đức Chúa Trời // Land of God
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Đất nước của Đức Chúa Trời, Thiên đàng, vinh hiển // Land of God, heaven, gloryBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Điều Chúa không thể làm // Things God can not do
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Điều Chúa không thể làm, việc không thể làm // Things God can not do, can not doBởi Adventist World Radio
Loài người, sáng thế, con Đức Chúa Trời // Humans, creation, son of GodBởi Adventist World Radio
Không đáng giá, giá trị, điều quan trọng // Not worth, the value, it is importantBởi Adventist World Radio
Than phiền, lạc quan, yêu cuộc sống // Complain, optimism, love lifeBởi Adventist World Radio
Luật gieo gặt, gieo gì gặt đó // Law reap sow, we reap as we sowBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ than khóc // Blessed are those who mourn
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ than khóc, phước lành, sự an ủi // Blessed are those who mourn, blessings, solaceBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ thương xót // Blessed are the merciful
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ thương xót, sự thương xót, sự giúp đỡ // Blessed are the merciful, merciful, helpBởi Adventist World Radio
Chúa mở cửa, sự hướng dẫn, trông cậy nơi Chúa // Lord opened, the guidance and hope in GodBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chú ý về lợi người khác nữa // Attention to others benefits
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chú ý về lợi người khác nữa, lợi ích cộng đồng, quan tâm // Attention to others benefits, community benefit, carefulBởi Adventist World Radio
Phần mười, của dâng, hoàn trả // Tithe, offerings, repaidBởi Adventist World Radio
Không nóng giận, sự bình tĩnh, nhu mì // Not angry, calm, meekBởi Adventist World Radio
Sống hay chết, sự chết, Sự sống // Live or die, death, lifeBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Những lời tiên tri ứng nghiệm // The prophecy was fulfilled
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Những lời tiên tri ứng nghiệm, Lời tiên tri, sự khải thị // The prophecy was fulfilled, prophecy, revelationBởi Adventist World Radio
Thỏa hiệp 2, Ơn phước, Sự giải cứu // Compromise 2, blessings, deliveranceBởi Adventist World Radio
Thỏa hiệp 1, Ơn phước, Sự giải cứu // Compromise 1, blessings, deliveranceBởi Adventist World Radio
Tận thế, ngày cuối cùng, sự chuẩn bị // Apocalypse, the last day, the preparationBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Lòng nhân từ của Chúa // God's kindness
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Lòng nhân từ của Chúa, tình yêu thương, sự nhân từ // God's kindness, love, kindnessBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ làm hòa thuận // Blessed are the peacemakers
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ làm hòa thuận, sự hòa thuận, sự hiệp nhất // Blessed are the peacemakersBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ khó khăn // Blessed are the poor in spirit
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ khó khăn, Nghèo khó, đức tin // Blessed are the poor in spiritBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ nhu mì // Blessed are the meek
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ nhu mì, nhu mì, khiêm nhường // Blessed are the meekBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ đói khát // Blessed are those who hunger and thirst
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ đói khát, ơn phước, lời Chúa // Blessed are those who hunger and thirst, Blessings, God's wordBởi Adventist World Radio
Phúc lợi của Chúa, sự ban cho, sự tha thứ // Benefits of God, the gift, forgivenessBởi Adventist World Radio
Làm hết sức mình, cố gắng tốt nhất, nổ lực hết mình // Best effort, TryingBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
May và không may // Fortunately and unfortunately
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
May và không may, Phước hay họa, khó khăn // Fortunately and unfortunately, blesses and disaster, the difficultyBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Nơi tội lỗi và sự cứu chuộc gặp nhau // Where sin meets redemption
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Nơi tội lỗi và sự cứu chuộc gặp nhau, tội lỗi, sự cứu chuộc // Where sin meets redemption, sin, redemptionBởi Adventist World Radio
Nhiệm vụ của chúng ta, trách nhiệm, sứ mạng // Our duties, responsibilities, missionBởi Adventist World Radio
Sống trọn vẹn, dâng cho Chúa, theo ý Chúa // Full life, dedicated to the Lord, follow GodBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho kẻ có lòng trong sạch // Bless are the pure in heart
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho kẻ có lòng trong sạch, lòng trong sạch, sống ngay thẳng // Bless are the pure in heart, pure in heart, righteous heartBởi Adventist World Radio
Trở nên một thần, sự hiệp nhất, thông công // Becomes a god, unity, fellowshipBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chúa chỉ đường cho chúng ta // God directs for us
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chúa chỉ đường cho chúng ta, Người dẫn đường, Chúa là ánh sáng // God directs for us, God led the way, God is lightBởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cơ Đốc Nhân và tội phạm // Christians and criminals
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cơ Đốc Nhân và tội phạm, đời sống tin Chúa, sự trung tín // Christians and criminals, believing life, fidelityBởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio