Chuong trinh phat thanh An Binh Hanh Phuc duoc thiet lap de rao giang Phuc Am Doi Doi cua Duc Chua Gie su Cuu The cho nguoi Viet. Nguoi ta song chang phai chi nho banh ma thoi, ma con nho moi loi phan ra tu mieng Duc Chua Troi
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Luật pháp Chúa có bị bỏ chăng? // Was God's law broken?
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Luật pháp Chúa có bị bỏ chăng? Vì sao phải giữ Mười Điều Răn // Was God's law broken? ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Mười cây trụ trong đến kỷ niệm Sa-bát //// Ten pillars in to celebrate the Sabbath
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Mười cây trụ trong đến kỷ niệm Sa-bát, sự vững chắc, sự tưởng nhớ // Ten pillars in to celebrate the Sabbath, the solidity, the memory ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Nền tảng của hôn nhân // The foundation of marriage
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Nền tảng của hôn nhân, hôn nhân, sự hạnh phúc trong gia đình // The foundation of marriage, marriage, family happiness ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Người cha trông đợi // Expecting father
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Người cha trông đợi, Người cha tốt, sự mong chờ // Expecting father, a good father, the expectation;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sứ điệp ba thiên sứ // The message of the three angels
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sứ điệp ba thiên sứ, tiên tri về ngày phán xét, sự cuối cùng sẽ đến // The message of the three angels, prophecies about the day of judgment, the end will come;Bởi Adventist World Radio
Đấng Giải Cứu, Đức Chúa Trời, Đức Chúa Giê-su // Savior, God, Jesus;Bởi Adventist World Radio
Hỏa ngục, tội lỗi, sự hư mất // Hell, sin, perdition;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cổ vũ cho sự thua cuộc // Cheer for losers
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cổ vũ cho sự thua cuộc, Sự hy sinh, sự thua cuộc // Cheer for losers, sacrifices, losers;Bởi Adventist World Radio
Lòng thanh thoát, yên tỉnh trong tâm hồn, sự tha thứ // Peace, tranquility in the heart, forgiveness;Bởi Adventist World Radio
Đấng Cứu Thế giáng sinh, sự cứu chuộc, món quà ân điển // Christ, redemption, gift of grace;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chứng nhân sự sáng // Witness of the light
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chứng nhân sự sáng, rao giảng tin lành, sự cứu chuộc // Witness of the light, preaching the gospel, redemption;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phước cho nhân gian // Blessed are the people
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phước cho nhân gian, ân điển, sự cứu chuộc // Blessed are the people, grace, redemption;Bởi Adventist World Radio
Kho báu, những điều quý giá, sự ban cho của Đức Chúa Trời // Treasure, precious things, the gift of God;Bởi Adventist World Radio
Ngài đã sống lại, sự sống lại, Đức Chúa Giê-su // He is risen, risen, Jesus;Bởi Adventist World Radio
Điều răn, bản tính của Chúa, luật pháp // Commandments, the nature of God, the law;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Khi chúng ta yếu đuối // When we are weak
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Khi chúng ta yếu đuối, sự yếu duối, sự trông cậy // When we are weak, Weakness, Hope;Bởi Adventist World Radio
Sự công bình, sự phán xét cho người công bình, sống ngay thật trước mặt Chúa // Righteousness, judgment for the righteous, living in truth before God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chiến thắng sự nản lòng // Victory of discouragement
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chiến thắng sự nản lòng, lòng tin nơi Chúa, vượt qua thử thách // Victory of discouragement, faith in God, overcome the challenge;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Đếm những ơn phước // Counting blessings
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Đếm những ơn phước, sự biết ơn, ơn phước // Counting blessings, gratitude, blessings;Bởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio
Bởi Adventist World Radio
Học về phúc âm, tin lành, nhân chứng từ Kinh Thánh // Learn about bible, gospel, witness from the Bible;Bởi Adventist World Radio
Đức tin ngay thật, Niềm tin nơi Chúa, đức tin // Faith in faith, Faith in God, faith;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Kinh Thánh nền tảng cho đức tin // The Bible is the foundation of faith
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Kinh Thánh nền tảng cho đức tin, Kinh Thánh, niềm tin vững chắc // The Bible is the foundation of faith, the Bible, the firm belief;Bởi Adventist World Radio
Tìm kiếm tình yêu, tình yêu thương, Sống trong tình yêu của Chúa // Seeking love, love, Living in the love of God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sự kêu gọi cho chúng ta // Calling us
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sự kêu gọi cho chúng ta, Chúa đang kêu gọi, quay về với Chúa // Calling us, the Lord is calling, turning to God;Bởi Adventist World Radio
Thỏa hiệp, sự giải cứu, Đáng Cứu Chuộc // Compromise, Salvation, The Savior;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Bổn phận và bản năng con người // Duties and human instincts
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Bổn phận và bản năng con người, trách nhiệm Cơ Đốc nhân, Bản tính // Duties and human instincts, Christian responsibility, Nature;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Mang ách với Chúa // Take yoke with God
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Mang ách với Chúa, vác thập tự giá, theo Chúa // Take yoke with God, take the cross, follow God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Ai cần được cứu? // Who needs to be saved?
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Ai cần được cứu?, sự cứu chuộc, quay về với Chúa // Who needs to be saved, redemption, return to God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Môn đồ không hơn thầy // Disciples are no more than teachers
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Môn đồ không hơn thầy, tôn sư trọng đạo, lễ nghĩa // Disciples are no more than teachers, religious leaders, ceremony;Bởi Adventist World Radio
Sống trong niềm vui, lựa chọn hạnh phúc, niềm vui trong cuộc sống // Live in joy, choose happiness, joy in life;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cách giao tiếp của Chúa với con người // God's communication with man
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cách giao tiếp của Chúa với con người, thông công với Chúa, sự giao tiếp với con người // God's communication with man, fellowship with God, human interaction;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chúa là nơi nương nấu // God is a refuge
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chúa là nơi nương nấu, tổ ấm, sự yêu thương // God is a refuge, warm, love;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chuẩn bị cho cõi đời đời // Preparing for eternity
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chuẩn bị cho cõi đời đời, sự cứu chuộc, ân điển // Preparing for eternity, redemption, grace;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Sứ mạng người Cơ Đốc Nhân // Christian Mission
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Sứ mạng người Cơ Đốc Nhân, nhiệm vụ và trách nhiệm, rao giảng tin lành // Christian Mission, Mission and Responsibility, Evangelism;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Lời cầu nguyện của Chúa // God's prayer
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Lời cầu nguyện của Chúa, sự cầu thay, Đức Chúa Trời // God's prayer, intercession, God;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Phúc âm và cuộc đời // Gospel and life
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Phúc âm và cuộc đời, tinh lành đời đời, rao giảng phúc âm // Gospel and life, eternal essence, evangelism;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Biện pháp cho thế giới // Measures for the world
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Biện pháp cho thế giới, thay đổi cách sống, cuộc chiến tâm linh // Measures for the world, changing the way of life, spiritual warfare;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chúng ta sinh ra để làm gì? // What are we born to do?
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chúng ta sinh ra để làm gì? Đời sống con người, sự nhận biết Đấng Cứu Thế // What are we born to do? Human life, perception of the Savior;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cuộc đời được phục hồi //// Life is restored
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cuộc đời được phục hồi, thay đổi lối sống, cuộc sống mới // Life is restored, lifestyle changes, new life;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Làm chứng về Đức Chúa Giê-su // Testimony of Jesus
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Làm chứng về Đức Chúa Giê-su, tin lành về sự cứu rỗi, tin lành về Chúa Giê-su // Testimony of Jesus, the good news of salvation, the good news about Jesus ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Cái dại của kẻ giàu // The fools of the rich
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Cái dại của kẻ giàu, người giàu, sự khôn ngoan thật // The fools of the rich, the rich, the wise;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Thành lũy kiên cố bền vững // Strong solid fortification
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Thành lũy kiên cố bền vững, trang bị sự bền vững, thiết lập niềm tin // Strong solid fortification, equipped with stability, establish trust;Bởi Adventist World Radio
Bạn hữu, tình bạn, sự hy sinh // Friends, friendship, sacrifice;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Lu-xi-phe trở thành ma quỷ // Lucifer became the devil
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Lu-xi-phe trở thành ma quỷ, Sa-tan, ma quỷ // Lucifer became the devil, Satan, the devil;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Chúa có quyền trên sự chết // God has power over death
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Chúa có quyền trên sự chết, sự chết, sống lại // God has power over death, death, reborn ;Bởi Adventist World Radio
A
AWR Vietnamese - tiếng Việt


1
Kinh Thánh và khảo cổ học // The Bible and Archaeology
28:50
28:50
Nghe Sau
Nghe Sau
Danh sách
Thích
Đã thích
28:50
Kinh Thánh và khảo cổ học, Khảo cổ học, kinh thánh // The Bible and Archaeology, Archaeology, Bible;Bởi Adventist World Radio