Artwork

Nội dung được cung cấp bởi Chinese Language Convo Club. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Chinese Language Convo Club hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Player FM - Ứng dụng Podcast
Chuyển sang chế độ ngoại tuyến với ứng dụng Player FM !

Minisode: To Trip Someone Up/Get In The Way (Intermediate)

8:59
 
Chia sẻ
 

Manage episode 446075590 series 3382653
Nội dung được cung cấp bởi Chinese Language Convo Club. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Chinese Language Convo Club hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

绊住脚: 1. To Trip Someone 2. To Get In The Way, Hold Someone Back

第一个对话:

A:你怎么了,看起来很慌张?(Nǐ zěnme le, kàn qǐlái hěn huāngzhāng?) What's wrong? You look so flustered.

B:我刚才在街上走,突然有根绳子绊住脚了!(Wǒ gāngcái zài jiē shàng zǒu, túrán yǒu gēn shéngzi bàn zhù jiǎole!) I was just walking down the street and tripped on a rope!)

A: 哎呀,真危险!(Āiyā, zhēn wéixiǎn!) Oh, that's dangerous!

B: 是啊,差点摔倒。(Shì a, chàdiǎn shuāi dǎo.) It is, I almost fell down.

A: 下次走路要注意周围哦。(Xià cì zǒulù yào zhùyì zhōuwéi ó.) Pay attention to your surroundings when you walk next time.

B: 我会的,感谢提醒!(Wǒ huì de, gǎnxiè tíxǐng!) I will, thanks for reminding me!

A:不客气,保重!(Bù kèqì, bǎozhòng!) You're welcome! Take care!

第二个对话:

A:昨天的万圣节晚会实在太好玩儿啦。你怎么没来?(Zuótiān de wànshèngjié wǎnhuì shízài tài hǎowán er la. Nǐ zěnme méi lái?) The Halloween party yesterday was so much fun. Why didn't you come?

B:我本来很想去的,不过被工作绊住了脚。(Wǒ běnlái hěn xiǎng qù de, bùguò bèi gōngzuò bàn zhùle jiǎo.) I really wanted to, but I got held up at work.

A:啊。。是这样啊。。。没关系,我听说新年晚会更好玩儿。到时候我们一起去吧。(Shì zhèyàng a... Méiguānxì, wǒ tīng shuō xīnnián wǎnhuì gèng hǎowán er. Dào shíhòu wǒmen yīqǐ qù ba.) Oh..that's the reason..no worries. I've heard the New Year's party is more fun. We'll go together then.

Sentences:

1. 别让日常事务办住你的脚。(Bié ràng rìcháng shìwù bǎ nǐ bàn zhù jiǎo.)

Don’t let yourself get bogged down by the daily routine.

2. 他的脚被树根绊住了,他摔倒了。(Tā de jiǎo bèi shù gēn bàn zhù, tā shuāi dǎo le.) He got his feet all caught up in the tree roots, and fell down

3. 不懂得合理安排时间会绊住你地脚,影响你的学习效率和成绩。(Bù dǒngdé hélǐ ānpái shíjiān huì bàn zhù nǐ dì jiǎo, yǐngxiǎng nǐ de xuéxí xiàolǜ hé chéngjī.)

Not knowing how to arrange your time properly will hold you back, and effect your learning efficiency and performance.

  continue reading

136 tập

Artwork
iconChia sẻ
 
Manage episode 446075590 series 3382653
Nội dung được cung cấp bởi Chinese Language Convo Club. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Chinese Language Convo Club hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

绊住脚: 1. To Trip Someone 2. To Get In The Way, Hold Someone Back

第一个对话:

A:你怎么了,看起来很慌张?(Nǐ zěnme le, kàn qǐlái hěn huāngzhāng?) What's wrong? You look so flustered.

B:我刚才在街上走,突然有根绳子绊住脚了!(Wǒ gāngcái zài jiē shàng zǒu, túrán yǒu gēn shéngzi bàn zhù jiǎole!) I was just walking down the street and tripped on a rope!)

A: 哎呀,真危险!(Āiyā, zhēn wéixiǎn!) Oh, that's dangerous!

B: 是啊,差点摔倒。(Shì a, chàdiǎn shuāi dǎo.) It is, I almost fell down.

A: 下次走路要注意周围哦。(Xià cì zǒulù yào zhùyì zhōuwéi ó.) Pay attention to your surroundings when you walk next time.

B: 我会的,感谢提醒!(Wǒ huì de, gǎnxiè tíxǐng!) I will, thanks for reminding me!

A:不客气,保重!(Bù kèqì, bǎozhòng!) You're welcome! Take care!

第二个对话:

A:昨天的万圣节晚会实在太好玩儿啦。你怎么没来?(Zuótiān de wànshèngjié wǎnhuì shízài tài hǎowán er la. Nǐ zěnme méi lái?) The Halloween party yesterday was so much fun. Why didn't you come?

B:我本来很想去的,不过被工作绊住了脚。(Wǒ běnlái hěn xiǎng qù de, bùguò bèi gōngzuò bàn zhùle jiǎo.) I really wanted to, but I got held up at work.

A:啊。。是这样啊。。。没关系,我听说新年晚会更好玩儿。到时候我们一起去吧。(Shì zhèyàng a... Méiguānxì, wǒ tīng shuō xīnnián wǎnhuì gèng hǎowán er. Dào shíhòu wǒmen yīqǐ qù ba.) Oh..that's the reason..no worries. I've heard the New Year's party is more fun. We'll go together then.

Sentences:

1. 别让日常事务办住你的脚。(Bié ràng rìcháng shìwù bǎ nǐ bàn zhù jiǎo.)

Don’t let yourself get bogged down by the daily routine.

2. 他的脚被树根绊住了,他摔倒了。(Tā de jiǎo bèi shù gēn bàn zhù, tā shuāi dǎo le.) He got his feet all caught up in the tree roots, and fell down

3. 不懂得合理安排时间会绊住你地脚,影响你的学习效率和成绩。(Bù dǒngdé hélǐ ānpái shíjiān huì bàn zhù nǐ dì jiǎo, yǐngxiǎng nǐ de xuéxí xiàolǜ hé chéngjī.)

Not knowing how to arrange your time properly will hold you back, and effect your learning efficiency and performance.

  continue reading

136 tập

Tất cả các tập

×
 
Loading …

Chào mừng bạn đến với Player FM!

Player FM đang quét trang web để tìm các podcast chất lượng cao cho bạn thưởng thức ngay bây giờ. Đây là ứng dụng podcast tốt nhất và hoạt động trên Android, iPhone và web. Đăng ký để đồng bộ các theo dõi trên tất cả thiết bị.

 

Hướng dẫn sử dụng nhanh

Nghe chương trình này trong khi bạn khám phá
Nghe