Artwork

Nội dung được cung cấp bởi Pod aprender inglês. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Pod aprender inglês hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Player FM - Ứng dụng Podcast
Chuyển sang chế độ ngoại tuyến với ứng dụng Player FM !

Basicão: dias da semana, meses do ano e horas.

28:55
 
Chia sẻ
 

Manage episode 230634194 series 22045
Nội dung được cung cấp bởi Pod aprender inglês. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Pod aprender inglês hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Hoje nos vamos aprender os dias da semana. Sunday - domingo Monday – segunda Tuesday-terça feira Wednesday-quarta feira Thursday-quinta feira Friday-sexta feira Saturday-sabado Horas O’clock è hora exata exemplo : one o’clock, two o’clock etc... A quarter è 15 minutos ou um quarto de hora. exemplos: a quarter past ten = dez e quinze a quarter to tem = quinze par as dez. Half è Meia hora Exemplo: Half past ten = dez e meia Half to ten = nove e meia. Ten to five - dez para as cinco Five past ten – dez e cinco Tweny to one – vinte para a uma One o’lock A.M. = uma da manha One o’clok P.M. = uma da tarde Minutos = minuts Segundos = seconds Horas = hours Years = anos Months = meses January - february – march - april - may - june – july – august - september –october – November - december Meio dia = Noon ou midday. Meia noite = Midnight Afternoon = depois do meio dia ou seja, a tarde.
  continue reading

20 tập

Artwork
iconChia sẻ
 
Manage episode 230634194 series 22045
Nội dung được cung cấp bởi Pod aprender inglês. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được Pod aprender inglês hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Hoje nos vamos aprender os dias da semana. Sunday - domingo Monday – segunda Tuesday-terça feira Wednesday-quarta feira Thursday-quinta feira Friday-sexta feira Saturday-sabado Horas O’clock è hora exata exemplo : one o’clock, two o’clock etc... A quarter è 15 minutos ou um quarto de hora. exemplos: a quarter past ten = dez e quinze a quarter to tem = quinze par as dez. Half è Meia hora Exemplo: Half past ten = dez e meia Half to ten = nove e meia. Ten to five - dez para as cinco Five past ten – dez e cinco Tweny to one – vinte para a uma One o’lock A.M. = uma da manha One o’clok P.M. = uma da tarde Minutos = minuts Segundos = seconds Horas = hours Years = anos Months = meses January - february – march - april - may - june – july – august - september –october – November - december Meio dia = Noon ou midday. Meia noite = Midnight Afternoon = depois do meio dia ou seja, a tarde.
  continue reading

20 tập

Tất cả các tập

×
 
Loading …

Chào mừng bạn đến với Player FM!

Player FM đang quét trang web để tìm các podcast chất lượng cao cho bạn thưởng thức ngay bây giờ. Đây là ứng dụng podcast tốt nhất và hoạt động trên Android, iPhone và web. Đăng ký để đồng bộ các theo dõi trên tất cả thiết bị.

 

Hướng dẫn sử dụng nhanh