Artwork

Nội dung được cung cấp bởi 卡卡课堂. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được 卡卡课堂 hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.
Player FM - Ứng dụng Podcast
Chuyển sang chế độ ngoại tuyến với ứng dụng Player FM !

英文电影经常出现的Take credit可不是“拿走信用”的意思啦!

5:44
 
Chia sẻ
 

Manage episode 448703566 series 3029585
Nội dung được cung cấp bởi 卡卡课堂. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được 卡卡课堂 hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

好多小伙伴在看英文电影时,

总是对这句话很迷惑:

“Take credit”。

Credit有信用,贷款和学分意思。

字面上看,感觉是“拿走信用”的意思。

可一代入到台词的情景,却怎么都不对劲。

今天卡卡老师带你解读“Take credit”真实意思和用法。

其实take在这个短语中,不是“带走”的意思,

而是理解为“占据”。

Take credit直译过来为“占据信任”,什么时候别人会获取你的信任呢?

一定是ta做了有利于你的事情,你才会慢慢的相信ta。

所以“take credit”慢慢就衍生出了“居功;把…… 归功于自己”的意思。

在不同的语境下,也衍生出了“抢功劳”“邀功”等意思。

Example:

1. take credit for sth.邀功/居功

I can't take credit for the entire success.

成功不完全在我。

2. take other's credit抢功劳

Mary took my credit.

Mary抢走了我的功劳。

3. give sb credit给某人功劳/认可某人

The company gave me credit for the project.

公司认为这个项目的功劳是我的。

电影原声:

You picked the team name, you designed the shirts, you take all the credit.

Everything's about you.

队伍名也是你选,队伍服也是你设计,所有的荣誉都让你揽了。

所有的事都是以你为中心。


  continue reading

1001 tập

Artwork
iconChia sẻ
 
Manage episode 448703566 series 3029585
Nội dung được cung cấp bởi 卡卡课堂. Tất cả nội dung podcast bao gồm các tập, đồ họa và mô tả podcast đều được 卡卡课堂 hoặc đối tác nền tảng podcast của họ tải lên và cung cấp trực tiếp. Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn mà không có sự cho phép của bạn, bạn có thể làm theo quy trình được nêu ở đây https://vi.player.fm/legal.

好多小伙伴在看英文电影时,

总是对这句话很迷惑:

“Take credit”。

Credit有信用,贷款和学分意思。

字面上看,感觉是“拿走信用”的意思。

可一代入到台词的情景,却怎么都不对劲。

今天卡卡老师带你解读“Take credit”真实意思和用法。

其实take在这个短语中,不是“带走”的意思,

而是理解为“占据”。

Take credit直译过来为“占据信任”,什么时候别人会获取你的信任呢?

一定是ta做了有利于你的事情,你才会慢慢的相信ta。

所以“take credit”慢慢就衍生出了“居功;把…… 归功于自己”的意思。

在不同的语境下,也衍生出了“抢功劳”“邀功”等意思。

Example:

1. take credit for sth.邀功/居功

I can't take credit for the entire success.

成功不完全在我。

2. take other's credit抢功劳

Mary took my credit.

Mary抢走了我的功劳。

3. give sb credit给某人功劳/认可某人

The company gave me credit for the project.

公司认为这个项目的功劳是我的。

电影原声:

You picked the team name, you designed the shirts, you take all the credit.

Everything's about you.

队伍名也是你选,队伍服也是你设计,所有的荣誉都让你揽了。

所有的事都是以你为中心。


  continue reading

1001 tập

所有剧集

×
 
Loading …

Chào mừng bạn đến với Player FM!

Player FM đang quét trang web để tìm các podcast chất lượng cao cho bạn thưởng thức ngay bây giờ. Đây là ứng dụng podcast tốt nhất và hoạt động trên Android, iPhone và web. Đăng ký để đồng bộ các theo dõi trên tất cả thiết bị.

 

Hướng dẫn sử dụng nhanh

Nghe chương trình này trong khi bạn khám phá
Nghe